Đọc nhanh: 赞飨 (tán hưởng). Ý nghĩa là: thông điệp dành riêng cho một vị thần.
赞飨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thông điệp dành riêng cho một vị thần
message dedicated to a deity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赞飨
- 他 对 她 的 工作 给予 赞美
- Anh ấy khen ngợi công việc của cô ấy.
- 飨客
- thết đãi khách; đãi khách.
- 他 对 你 的 工作 十分 赞赏
- Anh ấy đánh giá cao công việc của bạn.
- 他 对 这 本书 赞不绝口
- Anh ấy không ngớt lời khen ngợi cuốn sách này.
- 他 对 这部 电影 赞不绝口
- Anh ấy khen không ngớt lời đối với bộ phim này.
- 他 对 新 的 政策 非常 赞成
- Anh ấy rất tán thành chính sách mới.
- 他常 夸赞 朋友 的 努力
- Anh ấy thường khen ngợi sự nỗ lực của bạn.
- 他们 赞美 了 这部 电影
- Họ khen ngợi bộ phim này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
赞›
飨›