Đọc nhanh: 赠芍 (tặng thược). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) trao đổi quà tặng giữa những người yêu nhau, tặng hoa mẫu đơn.
赠芍 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) trao đổi quà tặng giữa những người yêu nhau
fig. exchange of gifts between lovers
✪ 2. tặng hoa mẫu đơn
to give peonies
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赠芍
- 情侣 们 在 七夕节 互赠 礼物
- Các cặp đôi tặng quà cho nhau vào lễ Thất Tịch.
- 赠以 厚礼
- tặng lễ hậu; tặng quà đáng giá.
- 带些 土产 馈赠 亲友
- mang cây nhà lá vườn biếu bạn thân.
- 妈妈 赠送 他 新手机
- Mẹ tặng anh ấy điện thoại mới.
- 姐姐 赠送 我 一个 玩具
- Chị gái tặng tôi một món đồ chơi.
- 她 赠送 了 我们 一篮 水果
- Cô ấy đã tặng chúng tôi một giỏ trái cây.
- 我们 赠送 了 一套 书 给 图书馆
- Chúng tôi đã tặng một bộ sách cho thư viện.
- 去年 中秋 他 送 我 一盒 月饼 , 礼尚往来 , 今年 我 回赠 他 几颗 柚子
- Tết trung thu năm trước, anh ấy gửi cho tôi một hộp bánh trung thu và quà tặng, năm nay tôi đã tặng lại cho anh ấy một ít bưởi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
芍›
赠›