赖账 làizhàng
volume volume

Từ hán việt: 【lại trướng】

Đọc nhanh: 赖账 (lại trướng). Ý nghĩa là: quỵt nợ; ăn quỵt; chối; ăn giựt; vỗ nợ; xù nợ. Ví dụ : - 你说的话要算话不能赖账。 anh nói thì phải giữ lời, không thể chối bay đi được.

Ý Nghĩa của "赖账" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

赖账 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quỵt nợ; ăn quỵt; chối; ăn giựt; vỗ nợ; xù nợ

欠账不还,反而抵赖 (不承认欠账或说已还清等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - shuō 的话 dehuà 要算话 yàosuànhuà 不能 bùnéng 赖账 làizhàng

    - anh nói thì phải giữ lời, không thể chối bay đi được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赖账

  • volume volume

    - 陈年老账 chénniánlǎozhàng

    - nợ cũ lâu năm.

  • volume volume

    - 事实 shìshí zài 铁板钉钉 tiěbǎndīngdīng 抵赖 dǐlài 不了 bùliǎo

    - sự thật rành rành, anh chối cũng không được đâu.

  • volume volume

    - 觉得 juéde xiǎng 赖账 làizhàng

    - Tôi cảm thấy anh ta muốn chối nợ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 付不起 fùbùqǐ zhàng

    - Họ không trả nổi tiền nợ.

  • volume volume

    - shuō 的话 dehuà 要算话 yàosuànhuà 不能 bùnéng 赖账 làizhàng

    - anh nói thì phải giữ lời, không thể chối bay đi được.

  • volume volume

    - wèi 人忠 rénzhōng 值得 zhíde 信赖 xìnlài

    - Anh ấy là người trung thành, đáng tin cậy.

  • volume volume

    - cóng 流水账 liúshuǐzhàng 过录 guòlù dào 总账 zǒngzhàng shàng

    - Sao chép từ sổ thu chi hàng ngày vào sổ chính.

  • volume volume

    - 从账 cóngzhàng shàng kàn 我们 wǒmen 超支 chāozhī le

    - Các tài khoản cho thấy chúng tôi đã chi tiêu quá mức.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhàng
    • Âm hán việt: Trướng
    • Nét bút:丨フノ丶ノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOPO (月人心人)
    • Bảng mã:U+8D26
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+9 nét)
    • Pinyin: Lài
    • Âm hán việt: Lại
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DLNBO (木中弓月人)
    • Bảng mã:U+8D56
    • Tần suất sử dụng:Rất cao