Đọc nhanh: 赖账 (lại trướng). Ý nghĩa là: quỵt nợ; ăn quỵt; chối; ăn giựt; vỗ nợ; xù nợ. Ví dụ : - 你说的话要算话,不能赖账。 anh nói thì phải giữ lời, không thể chối bay đi được.
赖账 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quỵt nợ; ăn quỵt; chối; ăn giựt; vỗ nợ; xù nợ
欠账不还,反而抵赖 (不承认欠账或说已还清等)
- 你 说 的话 要算话 , 不能 赖账
- anh nói thì phải giữ lời, không thể chối bay đi được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赖账
- 陈年老账
- nợ cũ lâu năm.
- 事实 俱 在 , 铁板钉钉 , 你 抵赖 不了
- sự thật rành rành, anh chối cũng không được đâu.
- 我 觉得 他 想 赖账
- Tôi cảm thấy anh ta muốn chối nợ.
- 他们 付不起 账
- Họ không trả nổi tiền nợ.
- 你 说 的话 要算话 , 不能 赖账
- anh nói thì phải giữ lời, không thể chối bay đi được.
- 他 为 人忠 值得 信赖
- Anh ấy là người trung thành, đáng tin cậy.
- 从 流水账 过录 到 总账 上
- Sao chép từ sổ thu chi hàng ngày vào sổ chính.
- 从账 上 看 我们 超支 了
- Các tài khoản cho thấy chúng tôi đã chi tiêu quá mức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
账›
赖›