Đọc nhanh: 赖词儿 (lại từ nhi). Ý nghĩa là: lời lấp liếm; lời vu vạ; lời phỉ báng; lời nói xấu; lời vu cáo; lời vu khống.
赖词儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời lấp liếm; lời vu vạ; lời phỉ báng; lời nói xấu; lời vu cáo; lời vu khống
抵赖或诬赖的话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赖词儿
- 这么 多 生词 , 我 哪儿 记得住
- Nhiều từ mới thế này, sao mà tôi có thể nhớ được?
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 这 一段 词儿 换换 辙口 就 容易 唱 了
- lời bài hát này nếu đổi vần một tý thì sẽ dễ hát ngay.
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 别 在 这儿 赖皮 了 , 快 走 吧
- đừng ở đây mà giở trò vô lại, cút ngay.
- 他 死皮赖脸 地 坐在 那儿
- Anh ta cứ mặt dày ngồi đó.
- 一切 都 过去 了 , 还赖 他 什么 ?
- Mọi chuyện đều qua rồi, còn trách móc anh ấy làm gì?
- 一会儿 快乐 , 一会儿 难过
- Lúc thì vui vẻ, lúc thì buồn bã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
词›
赖›