shǎng
volume volume

Từ hán việt: 【thưởng】

Đọc nhanh: (thưởng). Ý nghĩa là: thưởng, thưởng thức; ngắm, tán thưởng; khen ngợi. Ví dụ : - 爷爷赏给我零花钱。 Ông nội thưởng cho tôi tiền tiêu vặt.. - 老师赏了她一本书。 Thầy giáo đã thưởng cho cô ấy một quyển sách.. - 我很喜欢赏月。 Tôi rất thích ngắm trăng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 5-6

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. thưởng

赏赐;奖赏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 爷爷 yéye 赏给 shǎnggěi 零花钱 línghuāqián

    - Ông nội thưởng cho tôi tiền tiêu vặt.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī shǎng le 本书 běnshū

    - Thầy giáo đã thưởng cho cô ấy một quyển sách.

✪ 2. thưởng thức; ngắm

欣赏;观赏

Ví dụ:
  • volume volume

    - hěn 喜欢 xǐhuan 赏月 shǎngyuè

    - Tôi rất thích ngắm trăng.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā zài 赏花 shǎnghuā

    - Mọi người đang ngắm hoa.

✪ 3. tán thưởng; khen ngợi

褒扬;赞赏

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 勇敢 yǒnggǎn 值得 zhíde 赞赏 zànshǎng

    - Sự dũng cảm của cậu ấy đáng được tán thưởng.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā duì de 作品 zuòpǐn 赞赏 zànshǎng 有加 yǒujiā

    - Mọi người khen ngợi rất nhiều đối với tác phẩm của cô ấy.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. giải thưởng; phần thưởng

赏赐或奖赏的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这次 zhècì 比赛 bǐsài de shǎng hěn 丰厚 fēnghòu

    - Phần thưởng của cuộc thi lần này rất hậu hĩnh.

  • volume volume

    - 期待 qīdài zhe 那份 nàfèn shǎng

    - Anh ấy mong chờ phần thưởng đó.

✪ 2. họ Thưởng

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng shǎng

    - Tôi họ Thưởng.

  • volume volume

    - 那边 nàbiān shì shǎng 先生 xiānsheng

    - Bên đó là ông Thưởng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. A + 赏(给) + B + Tân ngữ

A thưởng cho B cái gì đấy

Ví dụ:
  • volume

    - 妈妈 māma 赏给 shǎnggěi 一台 yītái 手机 shǒujī

    - Mẹ thưởng cho tôi một chiếc điện thoại mới.

  • volume

    - 公司 gōngsī shǎng le 一个月 yígèyuè 工资 gōngzī

    - Công ty thưởng cho tôi một tháng lương.

✪ 2. 赏 + Danh từ

Thưởng thức/ngắm cái gì đấy

Ví dụ:
  • volume

    - zài shǎng 风景 fēngjǐng

    - Cô ấy đang thưởng thức phong cảnh.

  • volume

    - 他们 tāmen 爱赏 àishǎng xuě

    - Họ thích ngắm tuyết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 期待 qīdài zhe 那份 nàfèn shǎng

    - Anh ấy mong chờ phần thưởng đó.

  • volume volume

    - lǐng 封赏 fēngshǎng

    - nhận phần thưởng.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 邀功求赏 yāogōngqiúshǎng

    - Anh ấy lúc nào cũng tranh công lãnh thưởng.

  • volume volume

    - shì 烈酒 lièjiǔ de 鉴赏家 jiànshǎngjiā

    - Ông là một người sành về rượu mạnh.

  • volume volume

    - 欣赏 xīnshǎng le 艺术 yìshù de 精华 jīnghuá

    - Anh ấy đã thưởng thức tinh hoa nghệ thuật.

  • volume volume

    - duì de 工作 gōngzuò 十分 shífēn 赞赏 zànshǎng

    - Anh ấy đánh giá cao công việc của bạn.

  • volume volume

    - hěn 欣赏 xīnshǎng 这个 zhègè 建筑 jiànzhù de 风格 fēnggé

    - Anh ấy rất thích phong cách của công trình kiến trúc này.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 观赏性 guānshǎngxìng 创造性 chuàngzàoxìng 实用性 shíyòngxìng wèi 一体 yītǐ

    - Họ kết hợp giữa trang trí, sáng tạo và tính thực tế.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+8 nét)
    • Pinyin: Shǎng
    • Âm hán việt: Thưởng
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRBO (火月口月人)
    • Bảng mã:U+8D4F
    • Tần suất sử dụng:Cao