Đọc nhanh: 赏 (thưởng). Ý nghĩa là: thưởng, thưởng thức; ngắm, tán thưởng; khen ngợi. Ví dụ : - 爷爷赏给我零花钱。 Ông nội thưởng cho tôi tiền tiêu vặt.. - 老师赏了她一本书。 Thầy giáo đã thưởng cho cô ấy một quyển sách.. - 我很喜欢赏月。 Tôi rất thích ngắm trăng.
赏 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thưởng
赏赐;奖赏
- 爷爷 赏给 我 零花钱
- Ông nội thưởng cho tôi tiền tiêu vặt.
- 老师 赏 了 她 一 本书
- Thầy giáo đã thưởng cho cô ấy một quyển sách.
✪ 2. thưởng thức; ngắm
欣赏;观赏
- 我 很 喜欢 赏月
- Tôi rất thích ngắm trăng.
- 大家 在 赏花
- Mọi người đang ngắm hoa.
✪ 3. tán thưởng; khen ngợi
褒扬;赞赏
- 他 的 勇敢 值得 赞赏
- Sự dũng cảm của cậu ấy đáng được tán thưởng.
- 大家 对 他 的 作品 赞赏 有加
- Mọi người khen ngợi rất nhiều đối với tác phẩm của cô ấy.
赏 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giải thưởng; phần thưởng
赏赐或奖赏的东西
- 这次 比赛 的 赏 很 丰厚
- Phần thưởng của cuộc thi lần này rất hậu hĩnh.
- 他 期待 着 那份 赏
- Anh ấy mong chờ phần thưởng đó.
✪ 2. họ Thưởng
姓
- 我姓 赏
- Tôi họ Thưởng.
- 那边 是 赏 先生
- Bên đó là ông Thưởng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 赏
✪ 1. A + 赏(给) + B + Tân ngữ
A thưởng cho B cái gì đấy
- 妈妈 赏给 我 一台 手机
- Mẹ thưởng cho tôi một chiếc điện thoại mới.
- 公司 赏 了 我 一个月 工资
- Công ty thưởng cho tôi một tháng lương.
✪ 2. 赏 + Danh từ
Thưởng thức/ngắm cái gì đấy
- 她 在 赏 风景
- Cô ấy đang thưởng thức phong cảnh.
- 他们 爱赏 雪
- Họ thích ngắm tuyết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赏
- 他 期待 着 那份 赏
- Anh ấy mong chờ phần thưởng đó.
- 领 封赏
- nhận phần thưởng.
- 他 总是 邀功求赏
- Anh ấy lúc nào cũng tranh công lãnh thưởng.
- 他 是 烈酒 的 鉴赏家
- Ông là một người sành về rượu mạnh.
- 他 欣赏 了 艺术 的 精华
- Anh ấy đã thưởng thức tinh hoa nghệ thuật.
- 他 对 你 的 工作 十分 赞赏
- Anh ấy đánh giá cao công việc của bạn.
- 他 很 欣赏 这个 建筑 的 风格
- Anh ấy rất thích phong cách của công trình kiến trúc này.
- 他们 集 观赏性 创造性 和 实用性 为 一体
- Họ kết hợp giữa trang trí, sáng tạo và tính thực tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
赏›