赌东道 dǔ dōngdào
volume volume

Từ hán việt: 【đổ đông đạo】

Đọc nhanh: 赌东道 (đổ đông đạo). Ý nghĩa là: chủ sòng bạc; chủ sòng bài (chủ mời khách đến đánh bạc); cáp.

Ý Nghĩa của "赌东道" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

赌东道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chủ sòng bạc; chủ sòng bài (chủ mời khách đến đánh bạc); cáp

用做东道请客来打赌也说赌东儿

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赌东道

  • volume volume

    - 做东道 zuòdōngdào

    - làm nghĩa vụ; đãi khách; làm chủ buổi tiệc.

  • volume volume

    - 长江 chángjiāng shì 东北方向 dōngběifāngxiàng de 一道 yīdào 天然屏障 tiānránpíngzhàng

    - Trường Giang là rào cản tự nhiên ở hướng đông bắc.

  • volume volume

    - zhè shì miē 东西 dōngxī 知道 zhīdào

    - Đây là cái gì? Tôi không biết.

  • volume volume

    - 东道主 dōngdàozhǔ duì zài 6 局中 júzhōng de 击球 jīqiú 十分 shífēn 出色 chūsè

    - Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.

  • volume volume

    - 说东道西 shuōdōngdàoxī ( 尽情 jìnqíng 谈论 tánlùn 各种 gèzhǒng 事物 shìwù )

    - nói đông nói tây.

  • volume volume

    - 东张西望 dōngzhāngxīwàng 道听途说 dàotīngtúshuō 决然 juérán 得不到 débúdào 什么 shénme 完全 wánquán de 知识 zhīshí

    - nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.

  • volume volume

    - 公园 gōngyuán 东边 dōngbian shì 一条 yītiáo 街道 jiēdào

    - Phía đông của công viên là một con đường.

  • volume volume

    - shì 今天 jīntiān de 东道主 dōngdàozhǔ

    - Hôm nay anh ấy là chủ nhà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Dōng
    • Âm hán việt: Đông
    • Nét bút:一フ丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KD (大木)
    • Bảng mã:U+4E1C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đổ
    • Nét bút:丨フノ丶一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOJKA (月人十大日)
    • Bảng mã:U+8D4C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa