Đọc nhanh: 赌本 (đổ bổn). Ý nghĩa là: tiền cờ bạc; vốn đánh bạc. Ví dụ : - 爱一个人就是横下心来,把自己小小的“赌本”跟她合起来 Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.
赌本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền cờ bạc; vốn đánh bạc
赌博的本钱,比喻从事冒险活动时所凭借的力量
- 爱 一个 人 就是 横下心来 把 自己 小小的 赌本 跟 她 合 起来
- Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赌本
- 爱 一个 人 就是 横下心来 把 自己 小小的 赌本 跟 她 合 起来
- Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.
- 三 本书 一共 是 三百元
- Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 他 赌博 把 生意 本钱 都 搭 上 了
- Anh ta tiêu hết vốn kinh doanh của mình vào cờ bạc.
- 三句话不离本行
- ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc
- 黄河 横贯 本省
- Sông Hoàng vắt ngang tỉnh này.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
赌›