volume volume

Từ hán việt: 【đổ】

Đọc nhanh: (đổ). Ý nghĩa là: đánh bạc; đánh bài, đánh cá; đánh cược; cá cược. Ví dụ : - 他沉迷于赌博。 Anh ấy nghiện đánh bạc.. - 严禁参与赌博。 Nghiêm cấm tham gia đánh bạc.. - 他赌了个通宵。 Anh ta đánh bạc suốt đêm.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đánh bạc; đánh bài

赌博

Ví dụ:
  • volume volume

    - 沉迷于 chénmíyú 赌博 dǔbó

    - Anh ấy nghiện đánh bạc.

  • volume volume

    - 严禁 yánjìn 参与 cānyù 赌博 dǔbó

    - Nghiêm cấm tham gia đánh bạc.

  • volume volume

    - le 通宵 tōngxiāo

    - Anh ta đánh bạc suốt đêm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. đánh cá; đánh cược; cá cược

泛指争输赢

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan rén 打赌 dǎdǔ

    - Anh ấy thích đánh cược với người khác.

  • volume volume

    - 不要 búyào 随便 suíbiàn 打赌 dǎdǔ ya

    - Đừng tùy tiện cá cược nhé.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen lái 打赌 dǎdǔ ba

    - Chúng ta đến đánh cược nhé.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Động từ(好/喜欢/戒/禁)+ 赌

Ví dụ:
  • volume

    - 终于 zhōngyú 决定 juédìng 戒赌 jièdǔ le

    - Cuối cùng anh ấy quyết định bỏ cờ bạc.

✪ 2. 赌 + 赢/输/一下

Ví dụ:
  • volume

    - yào gēn 一下 yīxià ma

    - Bạn có muốn cá cược với tôi không?

  • volume

    - 这次 zhècì 终于 zhōngyú 赌赢 dǔyíng le

    - Lần này cuối cùng tôi đã thắng cược.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 赌博 vs 赌

Giải thích:

Ý nghĩa của "" và "赌博" giống nhau, nhưng "" là ngoại động từ, có thể đi kèm với tân ngữ; "赌博" là nội động từ, không thể đi kèm với tân ngữ.
"" còn có ý nghĩa tranh giành thắng thua, "赌博" không có ý nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 赌气 dǔqì 不再 bùzài 说话 shuōhuà

    - Anh ấy dỗi không nói chuyện với tôi nữa.

  • volume volume

    - 因小 yīnxiǎo 争吵 zhēngchǎo 赌气 dǔqì 不理 bùlǐ 对方 duìfāng

    - Do bị hiểu lầm mà giận dỗi không nói chuyện với nhau.

  • volume volume

    - 赌钱 dǔqián 赌得 dǔdé 上瘾 shàngyǐn

    - Anh ấy đánh bạc đến mức nghiện.

  • volume volume

    - shū shū le 虽然 suīrán 你老 nǐlǎo 愿赌服输 yuàndǔfúshū ma 以后 yǐhòu jiào 一声 yīshēng 大哥 dàgē

    - Aizz, thua cũng thua rồi, mặc dù tôi lớn tuổi hơn nhưng có chơi có chịu, tôi gọi câu là đại ca.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 终于 zhōngyú 赌赢 dǔyíng le

    - Lần này cuối cùng tôi đã thắng cược.

  • volume volume

    - yào gēn 一下 yīxià ma

    - Bạn có muốn cá cược với tôi không?

  • volume volume

    - 因受 yīnshòu 冷落 lěngluò 赌气 dǔqì 取消 qǔxiāo 约会 yuēhuì

    - Vì bị đối phương lạnh nhạt mà giận dỗi hủy hẹn.

  • volume volume

    - 他爸 tābà 年轻 niánqīng 时烂 shílàn 输光 shūguāng qián hái bèi rén duò le 一根 yīgēn 手指 shǒuzhǐ wěi

    - Ba nó thời trẻ nghiện cờ bạc, thua sạch tiền còn bị người ta chặt đứt một ngón út.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đổ
    • Nét bút:丨フノ丶一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOJKA (月人十大日)
    • Bảng mã:U+8D4C
    • Tần suất sử dụng:Cao