Đọc nhanh: 赌 (đổ). Ý nghĩa là: đánh bạc; đánh bài, đánh cá; đánh cược; cá cược. Ví dụ : - 他沉迷于赌博。 Anh ấy nghiện đánh bạc.. - 严禁参与赌博。 Nghiêm cấm tham gia đánh bạc.. - 他赌了个通宵。 Anh ta đánh bạc suốt đêm.
赌 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đánh bạc; đánh bài
赌博
- 他 沉迷于 赌博
- Anh ấy nghiện đánh bạc.
- 严禁 参与 赌博
- Nghiêm cấm tham gia đánh bạc.
- 他 赌 了 个 通宵
- Anh ta đánh bạc suốt đêm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. đánh cá; đánh cược; cá cược
泛指争输赢
- 他 喜欢 与 人 打赌
- Anh ấy thích đánh cược với người khác.
- 不要 随便 打赌 呀
- Đừng tùy tiện cá cược nhé.
- 我们 来 打赌 吧
- Chúng ta đến đánh cược nhé.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 赌
✪ 1. Động từ(好/喜欢/戒/禁)+ 赌
- 他 终于 决定 戒赌 了
- Cuối cùng anh ấy quyết định bỏ cờ bạc.
✪ 2. 赌 + 赢/输/一下
- 你 要 跟 我 赌 一下 吗 ?
- Bạn có muốn cá cược với tôi không?
- 这次 我 终于 赌赢 了
- Lần này cuối cùng tôi đã thắng cược.
So sánh, Phân biệt 赌 với từ khác
✪ 1. 赌博 vs 赌
Ý nghĩa của "赌" và "赌博" giống nhau, nhưng "赌" là ngoại động từ, có thể đi kèm với tân ngữ; "赌博" là nội động từ, không thể đi kèm với tân ngữ.
"赌" còn có ý nghĩa tranh giành thắng thua, "赌博" không có ý nghĩa này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赌
- 他 赌气 不再 和 我 说话
- Anh ấy dỗi không nói chuyện với tôi nữa.
- 因小 争吵 赌气 不理 对方
- Do bị hiểu lầm mà giận dỗi không nói chuyện với nhau.
- 他 赌钱 赌得 上瘾
- Anh ấy đánh bạc đến mức nghiện.
- 呵 ! 输 也 输 了 , 虽然 我 比 你老 , 愿赌服输 嘛 我 以后 叫 你 一声 大哥
- Aizz, thua cũng thua rồi, mặc dù tôi lớn tuổi hơn nhưng có chơi có chịu, tôi gọi câu là đại ca.
- 这次 我 终于 赌赢 了
- Lần này cuối cùng tôi đã thắng cược.
- 你 要 跟 我 赌 一下 吗 ?
- Bạn có muốn cá cược với tôi không?
- 因受 冷落 赌气 取消 约会
- Vì bị đối phương lạnh nhạt mà giận dỗi hủy hẹn.
- 他爸 年轻 时烂 赌 , 输光 钱 还 被 人 剁 了 一根 手指 尾
- Ba nó thời trẻ nghiện cờ bạc, thua sạch tiền còn bị người ta chặt đứt một ngón út.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
赌›