Đọc nhanh: 赌咒发誓 (đổ chú phát thệ). Ý nghĩa là: Thề.
赌咒发誓 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thề
to vow
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赌咒发誓
- 他们 发誓 要 向 绑架者 报仇
- Họ đã thề sẽ trả thù đối tượng bắt cóc.
- 他们 被 要求 发誓 保密
- Họ được yêu cầu thề giữ bí mật.
- 我 发誓 要 努力学习
- Tôi xin thề sẽ học hành chăm chỉ.
- 这些 人 没有 真理 , 没有 正义 , 违犯 了 盟约 , 背弃 了 发过 的 誓言
- Không có sự thật, không có công lý, những người này đã phá vỡ giao ước và phá vỡ lời thề mà họ đã thực hiện.
- 她 发誓 要 覆 了 伤害 她 的 人
- Cô ấy thề sẽ trả thù người đã làm tổn thương cô ấy.
- 她 发誓 要 减肥 成功
- Cô ấy hứa sẽ giảm cân thành công.
- 我们 发誓 不会 放弃 梦想
- Chúng tôi thề sẽ không từ bỏ giấc mơ.
- 不三 发誓 一定 要 将 偷鸡贼 抓 到
- Busan thề sẽ bắt được kẻ trộm gian xảo
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
咒›
誓›
赌›