赊帐 shē zhàng
volume volume

Từ hán việt: 【xa trướng】

Đọc nhanh: 赊帐 (xa trướng). Ý nghĩa là: cho chịu; cho nợ; cho thiếu. Ví dụ : - 现金买卖概不赊帐。 tiền trao cháo mút; mua bán trả tiền ngay, không cho chịu.

Ý Nghĩa của "赊帐" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

赊帐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cho chịu; cho nợ; cho thiếu

把买卖的货款记在帐上延期收付;赊欠

Ví dụ:
  • volume volume

    - 现金买卖 xiànjīnmǎimài 概不 gàibù 赊帐 shēzhàng

    - tiền trao cháo mút; mua bán trả tiền ngay, không cho chịu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赊帐

  • volume volume

    - fēng 帐篷 zhàngpeng 掀翻 xiānfān le

    - Gió đã làm lật đổ cái lều.

  • volume volume

    - 地主 dìzhǔ de 变天 biàntiān zhàng

    - sổ đổi đời của địa chủ

  • volume volume

    - 屋里 wūlǐ guà zhe 厚布 hòubù zhàng

    - Trong phòng treo màn vải dày.

  • volume volume

    - 每次 měicì mǎi 汽油 qìyóu dōu zài 报销 bàoxiāo 帐目 zhàngmù shàng

    - Anh ấy luôn ghi nhớ mỗi lần mua xăng vào sách thu chi để được hoàn trả.

  • volume volume

    - 就此 jiùcǐ le zhàng

    - thế là xong xuôi.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 储蓄 chǔxù 帐户 zhànghù

    - Cô ấy thậm chí không có tài khoản tiết kiệm.

  • volume volume

    - 现金买卖 xiànjīnmǎimài 概不 gàibù 赊帐 shēzhàng

    - tiền trao cháo mút; mua bán trả tiền ngay, không cho chịu.

  • volume volume

    - bié jiào suàn 帐单 zhàngdān de 算术 suànshù 可不 kěbù 怎么样 zěnmeyàng

    - Đừng bắt tôi tính hóa đơn, tôi học toán kém lắm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhàng
    • Âm hán việt: Trướng
    • Nét bút:丨フ丨ノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LBPO (中月心人)
    • Bảng mã:U+5E10
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+7 nét)
    • Pinyin: Shā , Shē
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:丨フノ丶ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOOMF (月人人一火)
    • Bảng mã:U+8D4A
    • Tần suất sử dụng:Thấp