Đọc nhanh: 欠债 (khiếm tá). Ý nghĩa là: Mượn nợ; thiếu nợ, khoản nợ, mắc nợ. Ví dụ : - 他不过是欠债,并非犯法 anh ta chỉ mượn nợ, không hề phạm pháp
✪ 1. Mượn nợ; thiếu nợ, khoản nợ
- 他 不过 是 欠债 , 并非 犯法
- anh ta chỉ mượn nợ, không hề phạm pháp
✪ 2. mắc nợ
借别人的财物等没有还或应当给人的事物还没有给
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欠债
- 欠 了 一 屁股 的 债
- Nợ một đống nợ.
- 欠钱 太 多 , 他 现在 被 债务 捆绑 了 , 无论如何 无法 跳脱
- Mượn tiền quá nhiều , anh ta bây giờ bị nợ nâng trói buộc, bất luận như thế nào cũng không trốn tránh được
- 张三 欠下 这么 多 债务 , 小心 他来 个 金蝉脱壳 , 一走了之
- Trương San nợ nần nhiều như vậy, cẩn thận sẽ ra khỏi vỏ ốc mà bỏ đi.
- 她 欠下 了 很 说 债
- Cô ta nợ rất nhiều tiền.
- 还清 了 积欠 的 债务
- trả xong món nợ góp rồi.
- 现在 又 欠下 了 一笔 债
- Bây giờ lại có một món nợ khác.
- 他 不过 是 欠债 , 并非 犯法
- anh ta chỉ mượn nợ, không hề phạm pháp
- 他们 在 清理 公司 的 债务
- Họ đang giải quyết nợ nần của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
债›
欠›