Đọc nhanh: 记账 (ký trướng). Ý nghĩa là: sổ sách kế toán, tính phí vào tài khoản, để giữ tài khoản. Ví dụ : - 我唾弃他们的记账方式 Tôi khạc nhổ vào sổ sách kế toán của họ.
记账 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. sổ sách kế toán
bookkeeping
- 我 唾弃 他们 的 记账 方式
- Tôi khạc nhổ vào sổ sách kế toán của họ.
✪ 2. tính phí vào tài khoản
to charge to an account
✪ 3. để giữ tài khoản
to keep accounts
✪ 4. ghi sổ
登上帐簿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记账
- 购入 股票 的 总成本 应 借记 投资 账户
- Tổng chi phí mua cổ phiếu phải được ghi nợ vào tài khoản đầu tư.
- 我 唾弃 他们 的 记账 方式
- Tôi khạc nhổ vào sổ sách kế toán của họ.
- 她 忘记 了 账户 密码
- Cô ấy quên mật khẩu tài khoản.
- 根据 城市 客栈 深圳 公司 原始凭证 审核 记账 凭证
- Kiểm tra chứng từ ghi sổ theo chứng từ gốc của Công ty City Inn Shenzhen
- 我 忘记 了 账号 和 密码
- Tôi quên số tài khoản và mật khẩu.
- 一 小时 后 召开 记者会
- Anh ấy sẽ tổ chức một cuộc họp báo sau một giờ nữa.
- 他 收到 了 借记 报单 , 提醒 他 及时 支付 账单
- Anh ấy đã nhận được giấy báo nợ, nhắc nhở anh ấy thanh toán hóa đơn kịp thời.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
记›
账›