Đọc nhanh: 资金周转 (tư kim chu chuyển). Ý nghĩa là: quay vòng vốn. Ví dụ : - 资金周转不灵。 xoay vòng vốn không nhanh.. - 清理拖欠货款,加快企业资金周转 Xóa nợ hàng tồn đọng, tăng tốc độ luân chuyển vốn của doanh nghiệp
资金周转 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quay vòng vốn
- 资金 周转不灵
- xoay vòng vốn không nhanh.
- 清理 拖欠 货款 加快 企业 资金周转
- Xóa nợ hàng tồn đọng, tăng tốc độ luân chuyển vốn của doanh nghiệp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 资金周转
- 他们 正在 筹集 工程 资金
- Họ đang huy động vốn cho công trình.
- 清理 拖欠 货款 加快 企业 资金周转
- Xóa nợ hàng tồn đọng, tăng tốc độ luân chuyển vốn của doanh nghiệp
- 资金 周转不灵
- xoay vòng vốn không nhanh.
- 修复 遗产 需要 资金
- Sửa chữa di sản cần kinh phí.
- 小企业 很难 周转资金
- Các doanh nghiệp nhỏ khó quay vòng vốn.
- 他们 需要 大量 资金 来 托盘
- Họ cần một lượng vốn lớn để giữ giá.
- 他 的 工资 和 奖金 会 有 五千元
- Lương và thưởng của anh ấy tổng cộng là 5000 nhân dân tệ.
- 他 负责管理 资金周转
- Anh ấy phụ trách quản lý quay vòng tài chính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
周›
资›
转›
金›