Đọc nhanh: 赏银捕手 (thưởng ngân bộ thủ). Ý nghĩa là: thợ săn tiền thưởng.
赏银捕手 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thợ săn tiền thưởng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赏银捕手
- 小 青蛙 可是 捉虫 高手 , 它 捕食 很 有趣
- Ếch nhỏ là một tay bắt côn trùng bậc thầy, nhìn nó rất thú vị khi săn mồi
- 她 的 手镯 上错 银 花纹
- Chiếc vòng tay của cô ấy có hoa văn khảm bạc.
- 他 退后 几步 欣赏 他 的 手工 制品
- Anh đứng lùi lại để chiêm ngưỡng tác phẩm thủ công của mình.
- 缉捕 在 逃 凶手
- truy bắt tội phạm đang chạy trốn.
- 你 的 手镯 是 银 的 吗
- Vòng tay của bạn có phải bằng bạc không?
- 她 喜欢 银质 的 手镯
- Cô ấy thích vòng tay bằng bạc.
- 我们 欣赏 她 精致 的 手工艺品
- chúng tôi chiêm ngưỡng nghề những món đồ thủ công tinh xảo của cô ấy.
- 我 通过 手机 银行 转钱 给 朋友
- Tôi chuyển tiền cho bạn qua ngân hàng di động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
捕›
赏›
银›