Đọc nhanh: 费用清单 (phí dụng thanh đơn). Ý nghĩa là: danh sách các khoản phí; danh mục phí; lệ phí.
费用清单 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. danh sách các khoản phí; danh mục phí; lệ phí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 费用清单
- 他们 平均 分担 费用
- Họ chia đều chi phí với nhau.
- 一点儿 也 不用 我 费心
- Nó không làm phiền tôi chút nào.
- 他 收取 的 费用 不算 高
- Phí anh ấy thu không tính là cao.
- 运输 和 装箱 费用 已经 含 在 单价 中 了
- Chi phí vận chuyển và đóng thùng đã được bao gồm trong đơn giá.
- 费用 在 请款单 上 已有 明示
- Lệ phí được ghi rõ trong phiếu thanh toán.
- 他们 分担 了 公司 的 运营 费用
- Họ chia sẻ chi phí vận hành của công ty.
- 商家 向 客户 提供 了 估价单 , 说明 了 所 需 费用
- Nhà cung cấp đã cung cấp cho khách hàng hóa đơn tạm thời, giải thích các khoản phí cần thiết.
- 请 在 离店 日期 前 结清 所有 费用
- Vui lòng thanh toán hết tất cả các khoản phí trước ngày rời khách sạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
清›
用›
费›