历时 lìshí
volume volume

Từ hán việt: 【lịch thì】

Đọc nhanh: 历时 (lịch thì). Ý nghĩa là: diễn ra; xảy ra (sự việc), sự phát triển (theo thời gian). Ví dụ : - 这一战役历时六十五天。 chiến dịch này đã diễn ra sáu mươi lăm ngày rồi.

Ý Nghĩa của "历时" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

历时 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. diễn ra; xảy ra (sự việc)

(事情) 经过时日

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这一 zhèyī 战役 zhànyì 历时 lìshí 六十五 liùshíwǔ tiān

    - chiến dịch này đã diễn ra sáu mươi lăm ngày rồi.

✪ 1. sự phát triển (theo thời gian)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 历时

  • volume volume

    - 这一 zhèyī 战役 zhànyì 历时 lìshí 六十五 liùshíwǔ tiān

    - chiến dịch này đã diễn ra sáu mươi lăm ngày rồi.

  • volume volume

    - dāng 我们 wǒmen 濒临 bīnlín 死亡 sǐwáng 或者 huòzhě 经历 jīnglì 灾难性 zāinànxìng 损失 sǔnshī shí

    - Khi chúng ta sắp chết hoặc đã trải qua một mất mát thảm khốc

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 经历 jīnglì 过渡时期 guòdùshíqī

    - Chúng tôi đang trải qua thời kỳ quá độ.

  • volume volume

    - 经历 jīnglì le 艰难 jiānnán de 时刻 shíkè

    - Anh ấy trải qua thời gian khó khăn.

  • volume volume

    - zài 特定 tèdìng de 历史 lìshǐ 时期 shíqī nèi 可以 kěyǐ yòng zhè 办法 bànfǎ 处理 chǔlǐ

    - Trong thời kỳ lịch sử riêng biệt có thể dùng phương pháp này để giải quyết.

  • volume volume

    - 太空 tàikōng 跑步 pǎobù shì 历史 lìshǐ shàng 激动人心 jīdòngrénxīn de 时刻 shíkè

    - Cuộc đua không gian là một thời kỳ thú vị trong lịch sử.

  • volume volume

    - 进入 jìnrù xīn de 历史 lìshǐ 时期 shíqī

    - bước vào một thời kỳ lịch sử mới.

  • - zhǎo 工作 gōngzuò de 时候 shíhou yào 准备 zhǔnbèi 一份 yīfèn 优秀 yōuxiù de 简历 jiǎnlì

    - Khi tìm việc làm, cần chuẩn bị một bản CV ấn tượng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lịch
    • Nét bút:一ノフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XMKS (重一大尸)
    • Bảng mã:U+5386
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao