Đọc nhanh: 历时 (lịch thì). Ý nghĩa là: diễn ra; xảy ra (sự việc), sự phát triển (theo thời gian). Ví dụ : - 这一战役,历时六十五天。 chiến dịch này đã diễn ra sáu mươi lăm ngày rồi.
历时 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. diễn ra; xảy ra (sự việc)
(事情) 经过时日
- 这一 战役 , 历时 六十五 天
- chiến dịch này đã diễn ra sáu mươi lăm ngày rồi.
✪ 1. sự phát triển (theo thời gian)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 历时
- 这一 战役 , 历时 六十五 天
- chiến dịch này đã diễn ra sáu mươi lăm ngày rồi.
- 当 我们 濒临 死亡 或者 经历 灾难性 损失 时
- Khi chúng ta sắp chết hoặc đã trải qua một mất mát thảm khốc
- 我们 正在 经历 过渡时期
- Chúng tôi đang trải qua thời kỳ quá độ.
- 他 经历 了 艰难 的 时刻
- Anh ấy trải qua thời gian khó khăn.
- 在 特定 的 历史 时期 内 可以 用 这 一 办法 处理
- Trong thời kỳ lịch sử riêng biệt có thể dùng phương pháp này để giải quyết.
- 太空 跑步 是 历史 上 激动人心 的 时刻
- Cuộc đua không gian là một thời kỳ thú vị trong lịch sử.
- 进入 新 的 历史 时期
- bước vào một thời kỳ lịch sử mới.
- 找 工作 的 时候 要 准备 一份 优秀 的 简历
- Khi tìm việc làm, cần chuẩn bị một bản CV ấn tượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
历›
时›