劳力士 láolìshì
volume volume

Từ hán việt: 【lao lực sĩ】

Đọc nhanh: 劳力士 (lao lực sĩ). Ý nghĩa là: Rolex (thương hiệu đồng hồ đeo tay Thụy Sĩ). Ví dụ : - 是块劳力士 Đó là một chiếc Rolex.. - 我收集劳力士与钻石。 Tôi sưu tập Rolex và kim cương.

Ý Nghĩa của "劳力士" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

劳力士 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Rolex (thương hiệu đồng hồ đeo tay Thụy Sĩ)

手表高档品牌

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì kuài 劳力士 láolìshì

    - Đó là một chiếc Rolex.

  • volume volume

    - 收集 shōují 劳力士 láolìshì 钻石 zuànshí

    - Tôi sưu tập Rolex và kim cương.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳力士

  • volume volume

    - 合理 hélǐ 安排 ānpái 使用 shǐyòng 劳动力 láodònglì

    - Sắp xếp và sử dụng lao động một cách hợp lý.

  • volume volume

    - 合理 hélǐ 分配 fēnpèi 劳动力 láodònglì

    - sức lao động phân phối hợp lý.

  • volume volume

    - sòng 劳力士 láolìshì

    - Bạn có cho anh ấy một vai diễn?

  • volume volume

    - shì kuài 劳力士 láolìshì

    - Đó là một chiếc Rolex.

  • volume volume

    - 收集 shōují 劳力士 láolìshì 钻石 zuànshí

    - Tôi sưu tập Rolex và kim cương.

  • volume volume

    - wèi 兴修水利 xīngxiūshuǐlì 投放 tóufàng le 大量 dàliàng 劳力 láolì

    - vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.

  • volume volume

    - de 钱包 qiánbāo 劳力士 láolìshì 手表 shǒubiǎo dōu zài

    - Vẫn có ví của anh ấy và một chiếc đồng hồ Rolex.

  • volume volume

    - 年轻 niánqīng de 士兵 shìbīng 充满活力 chōngmǎnhuólì

    - Các binh sĩ trẻ tràn đầy sức sống.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Láo , Lào
    • Âm hán việt: Lao , Lạo
    • Nét bút:一丨丨丶フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TBKS (廿月大尸)
    • Bảng mã:U+52B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+0 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JM (十一)
    • Bảng mã:U+58EB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao