Đọc nhanh: 痱 (phỉ.phi). Ý nghĩa là: rôm; sảy. Ví dụ : - 小孩的身上扑了一层痱子粉。 Thoa một ít phấn rôm lên người đứa bé.. - 夏天小孩儿身上爱起痱子。 mùa hè, trẻ con hay nổi rôm sảy.
痱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rôm; sảy
痱子
- 小孩 的 身上 扑 了 一层 痱子粉
- Thoa một ít phấn rôm lên người đứa bé.
- 夏天 小孩儿 身上 爱 起痱子
- mùa hè, trẻ con hay nổi rôm sảy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痱
- 夏天 小孩儿 身上 爱 起痱子
- mùa hè, trẻ con hay nổi rôm sảy.
- 小孩 的 身上 扑 了 一层 痱子粉
- Thoa một ít phấn rôm lên người đứa bé.
痱›