Đọc nhanh: 贺子珍 (hạ tử trân). Ý nghĩa là: He Zizhen (1910-1984), vợ thứ ba của Mao Trạch Đông.
贺子珍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. He Zizhen (1910-1984), vợ thứ ba của Mao Trạch Đông
He Zizhen (1910-1984), Mao Zedong's third wife
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贺子珍
- 孩子 深受 祖父 的 珍爱
- trẻ em luôn nhận được sự yêu mến của ông bà.
- 箱子 里面 是 珍贵 首饰
- Bên trong hộp là đồ trang sức quý giá.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 一 条 裤子
- Một cái quần.
- 一个 壶 放在 桌子 上
- Một cái ấm đặt trên bàn.
- 这份 情谊 比 金子 还 珍贵
- Tình cảm này quý hơn vàng.
- 小舅子 盖房 我 去 祝贺 , 他远 接高迎
- Tôi đến chúc mừng anh rể tôi xây nhà, anh ấy đã tiếp đón từ xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
珍›
贺›