Đọc nhanh: 贵阳市 (quý dương thị). Ý nghĩa là: Thành phố cấp tỉnh Quý Dương và thủ phủ của tỉnh Quý Châu 貴州 | 贵州.
✪ 1. Thành phố cấp tỉnh Quý Dương và thủ phủ của tỉnh Quý Châu 貴州 | 贵州
Guiyang prefecture-level city and capital of Guizhou province 貴州|贵州 [Gui4 zhōu]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贵阳市
- 贵阳 别称 是 筑城
- Quý Dương có tên khác là Thành Trúc.
- 这辆 昂贵 的 城市 维和 载具
- Phương tiện bình định đô thị đắt tiền này
- 筑 是 贵阳 的 别名
- Trúc là tên gọi khác của Quý Dương.
- 沈阳 是 个 大城市
- Thẩm Dương là một thành phố lớn.
- 欣悉 贵 公司 新 产品 已 推出 上市
- Tôi rất vui khi biết rằng sản phẩm mới của công ty bạn đã được tung ra thị trường.
- 打算 富贵 险中求 的 投资人 可以 选择 更具 吸引力 的 太阳能 类股
- Các nhà đầu tư muốn mạo hiểm đầu tư, họ có thể chọn cổ phiếu năng lượng mặt trời hấp dẫn hơn
- 贵市 史密斯 公司 希望 与 本 公司 开展 交易 , 指定 贵处 为 信用 出 证人
- Công ty Smith trong thành phố quý vị muốn tiến hành giao dịch với công ty chúng tôi và chỉ định quý vị là người chứng thực tín dụng.
- 昨天上午 海上 世界 上空 艳阳高照 不少 市民 来到 这个 海边 游玩
- Sáng hôm qua, mặt trời đã chiếu sáng trên mặt biển, rất nhiều người dân đã đến bãi biển này để chơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
市›
贵›
阳›