Đọc nhanh: 贷款人 (thắc khoản nhân). Ý nghĩa là: người cho vay.
贷款人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người cho vay
the lender
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贷款人
- 中期贷款
- cho vay trung hạn.
- 贷款人 需 支付 20 万元 的 贷款 滞纳金
- Người cho vay cần phải trả khoản phí nộp phạt khoản vay là 200.000 nhân dân tệ.
- 不善 与 人 款曲
- không giỏi xã giao.
- 主人 精心 款 友人
- Chủ nhà cẩn thận tiếp đãi bạn bè.
- 他 用 房子 来 抵 贷款
- Anh ấy dùng nhà để thế chấp khoản vay.
- 他 有 一笔 贷款 要 还
- Anh ta có một khoản vay phải trả.
- 助学 贷款 的 人 打电话 来
- Sinh viên cho vay người ta gọi.
- 你 能 帮助 我们 募集 款项 , 救济 因 水灾 而 无家可归 的 人 吗 ?
- Bạn có thể giúp chúng tôi tuyên truyền và quyên góp tiền để cứu trợ những người không có nhà do lũ lụt không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
款›
贷›