Đọc nhanh: 贮存架 (trữ tồn giá). Ý nghĩa là: giá kệ để cất giữ hoặc lưu kho hàng hoá.
贮存架 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giá kệ để cất giữ hoặc lưu kho hàng hoá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贮存架
- 书架上 净 是 科学 书
- Trên kệ toàn là sách khoa học.
- 不要 存 成见
- không nên giữ thành kiến.
- 书 啊 , 杂志 , 摆满 了 一 书架子
- Nào là sách, nào là tạp chí, bày kín cả kệ.
- 池 有机体 体内 一种 贮存 流体 的 液囊 或 穴
- Trong cơ thể của hệ thống sinh vật, có một loại túi chứa chất lỏng được lưu trữ trong hồ.
- 存 资料 区域 专用 来 贮存 积累 资料 的 储存 区域
- Khu vực lưu trữ tài liệu được sử dụng đặc biệt để lưu trữ và tích lũy tài liệu.
- 桶 贮存 液体 的 坚固 的 圆筒状 容器 ; 桶
- chứa chất lỏng có hình dạng hình trụ chắc chắn.
- 为 一个 座位 打架 , 不至于 吧 ?
- Vì một chỗ ngồi mà đánh nhau, không đến nỗi như vậy chứ?
- 该 气体 在 压缩 状态 下 贮存 於 罐中
- Khí này được lưu trữ trong bình ở trạng thái nén.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
存›
架›
贮›