Đọc nhanh: 置办 (trí bạn). Ý nghĩa là: đặt mua; mua; mua sắm. Ví dụ : - 置办年货 mua hàng tết.. - 这笔钱是置办农具的。 số tiền này là để mua nông cụ.
置办 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đặt mua; mua; mua sắm
采买;购置
- 置办 年货
- mua hàng tết.
- 这笔 钱 是 置办 农具 的
- số tiền này là để mua nông cụ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 置办
- 置办 年货
- mua hàng tết.
- 不容置辩
- không thể chối cãi
- 不敢 妄自 置喙
- không thể tự tiện xen vào.
- 下课后 到 办公室 来 找 我
- Sau khi tan học đến văn phòng tìm tôi.
- 合理 布置 办公 空间
- Bố trí hợp lý không gian văn phòng.
- 这笔 钱 是 置办 农具 的
- số tiền này là để mua nông cụ.
- 她 准备 置办 一些 新家具
- Cô ấy chuẩn bị mua một số đồ nội thất mới.
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
办›
置›