Đọc nhanh: 战斗力 (chiến đẩu lực). Ý nghĩa là: sức chiến đấu; năng lực chiến đấu của quân đội. Ví dụ : - 提高战斗力 nâng cao sức chiến đấu
战斗力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sức chiến đấu; năng lực chiến đấu của quân đội
军队作战的能力
- 提高 战斗力
- nâng cao sức chiến đấu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战斗力
- 提高 战斗力
- nâng cao sức chiến đấu
- 他们 疾 战争 和 暴力
- Họ ghét chiến tranh và bạo lực.
- 战士 发扬 强大 的 战斗力
- Chiến sĩ phát huy sức chiến đấu mạnh mẽ.
- 他 号召 部下 战斗
- Anh ấy kêu gọi cấp dưới chiến đấu.
- 专机 有 战斗机 护航
- chuyên cơ có máy bay chiến đấu hộ tống.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 他 不自量力 , 想 挑战 冠军
- Anh ấy không tự lượng sức mình, muốn thách đấu nhà vô địch
- 他 重新 来到 战斗 过 的 地方
- Anh ấy ần nữa lại đến những nơi đã từng chiến đấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
战›
斗›