贬减 biǎn jiǎn
volume volume

Từ hán việt: 【biếm giảm】

Đọc nhanh: 贬减 (biếm giảm). Ý nghĩa là: biếm giảm.

Ý Nghĩa của "贬减" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

贬减 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. biếm giảm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贬减

  • volume volume

    - 人民币 rénmínbì 贬值 biǎnzhí le 很多 hěnduō

    - Nhân dân tệ đã mất giá rất nhiều.

  • volume volume

    - 驾驶员 jiàshǐyuán 减低 jiǎndī 速度 sùdù

    - Giảm tốc độ của người lái.

  • volume

    - 今年 jīnnián de 利润 lìrùn 去年 qùnián 减少 jiǎnshǎo le 8

    - Lợi nhuận năm nay giảm 8% so với năm ngoái.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 葡萄 pútao 因为 yīnwèi 霜降 shuāngjiàng ér 大面积 dàmiànjī 减产 jiǎnchǎn

    - Sản lượng nho năm nay sụt giảm nghiêm trọng do sương giá.

  • volume volume

    - rén suī lǎo le 干活 gànhuó 还是 háishì 不减当年 bùjiǎndāngnián

    - Người tuy già rồi nhưng làm việc vẫn không kém xưa.

  • volume volume

    - 产销 chǎnxiāo 直接 zhíjiē 挂钩 guàgōu 减少 jiǎnshǎo 中转 zhōngzhuǎn 环节 huánjié

    - sản xuất và tiêu thụ nên liên hệ trực tiếp với nhau, giảm bớt khâu trung gian.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 收入 shōurù 减少 jiǎnshǎo le

    - Thu nhập năm nay đã giảm.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 晚会 wǎnhuì de 原定 yuándìng 节目 jiémù 不能 bùnéng 全部 quánbù 演出 yǎnchū 真是 zhēnshi 减色 jiǎnsè 不少 bùshǎo

    - các tiết mục dự định biểu diễn trong buổi dạ hội hôm nay không thể diễn hết được, thật mất vui không ít.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Giảm
    • Nét bút:丶一一ノ一丨フ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMIHR (戈一戈竹口)
    • Bảng mã:U+51CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Biǎn
    • Âm hán việt: Biếm
    • Nét bút:丨フノ丶ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BOHIO (月人竹戈人)
    • Bảng mã:U+8D2C
    • Tần suất sử dụng:Cao