多远 duō yuǎn
volume volume

Từ hán việt: 【đa viễn】

Đọc nhanh: 多远 (đa viễn). Ý nghĩa là: bao xa. Ví dụ : - 借问这里离城还有多远? xin vui lòng cho hỏi thăm, nơi đây cách thành phố bao xa?. - 不管多远我们都要去。 Bất kể xa đến đâu, chúng ta đều phải đi.

Ý Nghĩa của "多远" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

多远 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bao xa

Ví dụ:
  • volume volume

    - 借问 jièwèn 这里 zhèlǐ 离城 líchéng 还有 háiyǒu 多远 duōyuǎn

    - xin vui lòng cho hỏi thăm, nơi đây cách thành phố bao xa?

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 多远 duōyuǎn 我们 wǒmen dōu yào

    - Bất kể xa đến đâu, chúng ta đều phải đi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多远

  • volume volume

    - 田径运动 tiánjìngyùndòng de 项目 xiàngmù 很多 hěnduō 例如 lìrú 跳高 tiàogāo 跳远 tiàoyuǎn 百米赛跑 bǎimǐsàipǎo děng

    - Hạng mục điền kinh rất nhiều, ví dụ như nhảy cao, nhảy xa, chạy trăm mét.

  • volume volume

    - 无论 wúlùn 多么 duōme yuǎn dōu kàn

    - Bất luận xa như nào, tôi cũng đi thăm cô ấy.

  • volume volume

    - zài 大多数 dàduōshù 时间 shíjiān 远亲不如近邻 yuǎnqīnbùrújìnlín

    - Có nhiều lúc, bà con xa không bằng láng giềng gần.

  • volume volume

    - 听说 tīngshuō 这里 zhèlǐ de 泉水 quánshuǐ 清凉 qīngliáng 甘醇 gānchún 很多 hěnduō rén 不远千里 bùyuǎnqiānlǐ 慕名而来 mùmíngérlái

    - Nghe nói nước suối ở đây trong mát, êm dịu, nhiều người vượt ngàn dặm đến đây.

  • volume volume

    - zhè 两条路 liǎngtiáolù de 远近 yuǎnjìn 差不多 chàbùduō

    - hai con đường này gần xa xấp xỉ nhau.

  • volume volume

    - 为了 wèile 能够 nénggòu 亲眼 qīnyǎn 看一看 kànyīkàn 万里长城 wànlǐchángchéng 很多 hěnduō rén 不远万里 bùyuǎnwànlǐ 来到 láidào 中国 zhōngguó

    - Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 多远 duōyuǎn 我们 wǒmen dōu yào

    - Bất kể xa đến đâu, chúng ta đều phải đi.

  • volume volume

    - 许多 xǔduō 共享软件 gòngxiǎngruǎnjiàn 开发者 kāifāzhě 已经 yǐjīng 掌握 zhǎngwò le 这个 zhègè 技巧 jìqiǎo dàn zhè 远远不够 yuǎnyuǎnbùgòu

    - Nhiều nhà phát triển phần mềm chia sẻ đã thành thạo thủ thuật này, nhưng vẫn chưa đủ

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuǎn , Yuàn
    • Âm hán việt: Viến , Viễn
    • Nét bút:一一ノフ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMU (卜一一山)
    • Bảng mã:U+8FDC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao