Đọc nhanh: 贫农 (bần nông). Ý nghĩa là: bần nông. Ví dụ : - 听着老贫农的忆苦报告,她眼泪噗噜噜地往下掉。 nghe qua quá khứ khổ đau của lão nông nghèo, nước mắt cô ấy cứ rơi lã chã.
贫农 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bần nông
完全没有土地或只占有极少的土地和一些小农具的人,一般依靠租种土地生活,也出卖一部分劳动力
- 听 着 老 贫农 的 忆苦 报告 , 她 眼泪 噗噜噜 地 往下掉
- nghe qua quá khứ khổ đau của lão nông nghèo, nước mắt cô ấy cứ rơi lã chã.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贫农
- 贫农
- bần nông
- 贫下中农 协会
- hội liên hiệp bần trung nông lớp dưới.
- 政府 大力 扶贫 农村
- Chính phủ tích cực hỗ trợ vùng nông thôn.
- 做好 农村 扶贫 工作
- làm tốt công tác xoá đói giảm nghèo ở nông thôn.
- 我 的 家乡 是 贫困 的 农村
- Quê hương tôi là một vùng quê nghèo.
- 听 着 老 贫农 的 忆苦 报告 , 她 眼泪 噗噜噜 地 往下掉
- nghe qua quá khứ khổ đau của lão nông nghèo, nước mắt cô ấy cứ rơi lã chã.
- 该 地区 的 农民 不得不 在 这块 贫瘠 的 土地 上 挣扎 谋生
- Nông dân trong khu vực này buộc phải vật lộn kiếm sống trên mảnh đất nghèo nàn này.
- 解放前 , 贫下中农 过 着 饥寒交迫 的 日子
- trước giải phóng, những người nông nghèo khổ đã trải qua những ngày tháng cơ hàn khốn khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
农›
贫›