贫民区 pínmín qū
volume volume

Từ hán việt: 【bần dân khu】

Đọc nhanh: 贫民区 (bần dân khu). Ý nghĩa là: Khu dân nghèo.

Ý Nghĩa của "贫民区" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

贫民区 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Khu dân nghèo

贫民窟又称为贫民区(slum),一般指穷人居住之所,联合国人类居住规划署将其定义为“以低标准和贫穷为基本特征之高密度人口聚居区”。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贫民区

  • volume volume

    - xīn 居民区 jūmínqū hěn 干净 gānjìng

    - Khu dân cư mới rất sạch sẽ.

  • volume volume

    - 大批 dàpī 移民 yímín 涌入 yǒngrù le 这个 zhègè 地区 dìqū

    - Một lượng lớn người nhập cư đã tràn vào khu vực này.

  • volume volume

    - zài 他们 tāmen de 眼光 yǎnguāng shì 坍台 tāntái le zài 贫民 pínmín 前面 qiánmiàn diū le 体面 tǐmiàn 地位 dìwèi

    - Trong mắt những người đó, anh ta đã mất đi sự uy tín; anh ta đã mất đi danh dự và vị trí trước những người nghèo.

  • volume volume

    - zài 中国 zhōngguó 山区 shānqū 农民 nóngmín zài 梯田 tītián 上种 shàngzhǒng 水稻 shuǐdào

    - Ở Trung Quốc, những người nông dân ở vùng núi trồng lúa trên bậc thang.

  • volume volume

    - 那座 nàzuò 城市 chéngshì de 贫民区 pínmínqū jiù xiàng 地狱 dìyù

    - Khu ổ chuột của thành phố đó giống như địa ngục.

  • volume volume

    - gāi 地区 dìqū de 农民 nóngmín 不得不 bùdébù zài 这块 zhèkuài 贫瘠 pínjí de 土地 tǔdì shàng 挣扎 zhēngzhá 谋生 móushēng

    - Nông dân trong khu vực này buộc phải vật lộn kiếm sống trên mảnh đất nghèo nàn này.

  • volume volume

    - 棚户区 pénghùqū zhī 行使 xíngshǐ 深切 shēnqiè 感到 gǎndào 那里 nàlǐ de 人民 rénmín 何等 héděng de 贫穷 pínqióng

    - Chuyến đi đến khu nhà ổ chuột đã khiến tôi cảm thấy một cách sâu sắc về sự nghèo đói của những người dân ở đó.

  • volume volume

    - zài 这个 zhègè 贫穷 pínqióng de 地区 dìqū de 贵族 guìzú 气派 qìpài 显得 xiǎnde hěn 可笑 kěxiào

    - Trong khu vực nghèo này, phong cách quý tộc của anh ta trở nên rất buồn cười.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+2 nét)
    • Pinyin: ōu , Qū
    • Âm hán việt: Khu , Âu
    • Nét bút:一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SK (尸大)
    • Bảng mã:U+533A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thị 氏 (+1 nét)
    • Pinyin: Mián , Mín
    • Âm hán việt: Dân , Miên
    • Nét bút:フ一フ一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:RVP (口女心)
    • Bảng mã:U+6C11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Pín
    • Âm hán việt: Bần
    • Nét bút:ノ丶フノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:CSHO (金尸竹人)
    • Bảng mã:U+8D2B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao