Đọc nhanh: 质量 (chất lượng). Ý nghĩa là: chất; chất lượng. Ví dụ : - 这个产品的质量很好。 Chất lượng sản phẩm này rất tốt.. - 这件衣服的质量很差。 Chất lượng của bộ đồ này rất kém.. - 我们要提高产品的质量。 Chúng ta cần nâng cao chất lượng sản phẩm.
质量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chất; chất lượng
产品或工作的好坏程度
- 这个 产品 的 质量 很 好
- Chất lượng sản phẩm này rất tốt.
- 这件 衣服 的 质量 很差
- Chất lượng của bộ đồ này rất kém.
- 我们 要 提高 产品 的 质量
- Chúng ta cần nâng cao chất lượng sản phẩm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 质量
✪ 1. 提高,保证,提升,改善 + 质量
- 我们 努力提高 质量
- Chúng tôi cố gắng nâng cao chất lượng.
- 我们 公司 要 保证质量
- Công ty chúng ta phải bảo đảm chất lượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 质量
- 产品质量 由 专家 把关
- Chất lượng sản phẩm do chuyên gia đảm bảo.
- 为了 提高 教学质量 , 教师 开课 要 做 充分 的 准备
- để nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo viên đứng lớp phải chuẩn bị giáo án đầy đủ.
- 不光 数量 多 , 质量 也 不错
- Không những nhiều mà chất lượng cũng rất tốt
- 产品质量 与 广告宣传 相符
- Chất lượng sản phẩm khớp với quảng cáo.
- 他 吐 槽 了 产品 的 质量
- Ông phàn nàn về chất lượng sản phẩm.
- 产品 通过 了 质量检验
- Sản phẩm đã qua kiểm tra chất lượng.
- 产品质量 有 较 大幅度 的 提高
- Mức độ nâng cao chất lượng sản phẩm tương đối nhiều.
- 为了 度量 物质 , 我们 必须 有 重量 , 容积 和 长度 的 单位
- Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
质›
量›
Tính Chất
Phẩm Chất
chất liệu; vật liệu
làm côngđiệu bộ (sân khấu)làm; tạo ra; chế tác (chất lượng hoặc kỹ thuật)
chất liệu
tỉ lệ; độ tinh khiết; hàm lượng (vàng hoặc bạc trong tiền vàng, tiền bạc hoặc đồ vàng bạc); thành sắcchất lượng; phẩm chất; hảo hạng; ưu tú; tài năng; đức tính; đặc trưngtuổi vàng