Đọc nhanh: 做工 (tố công). Ý nghĩa là: làm công, điệu bộ (sân khấu), làm; tạo ra; chế tác (chất lượng hoặc kỹ thuật). Ví dụ : - 他在纺纱厂做工。 anh ấy làm công trong xưởng dệt.. - 这件衣服做工很细。 bộ đồ này may rất tinh tế.
✪ 1. làm công
从事体力劳动
- 他 在 纺纱厂 做工
- anh ấy làm công trong xưởng dệt.
✪ 2. điệu bộ (sân khấu)
(做工儿) 同''做功''
✪ 3. làm; tạo ra; chế tác (chất lượng hoặc kỹ thuật)
指制作的技术或质量
- 这件 衣服 做工 很 细
- bộ đồ này may rất tinh tế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做工
- 他 暗示 他 将 做 这项 工作
- Anh ấy ám chỉ rằng anh ấy sẽ thực hiện công việc.
- 也许 杰夫 · 米勒 把 义工 当成 义警 来 做 了
- Có lẽ Jeff Miller đã đi từ tình nguyện viên sang cảnh giác.
- 为了 做好 防疫 工作 河内 也 设立 了 很多 检疫站
- Để làm tốt công tác phòng chống dịch, Hà Nội cũng đã thành lập nhiều chốt kiểm dịch.
- 他 做 这种 工作 很 相宜
- anh ấy làm công việc này rất thích hợp.
- 他 在 做 行政 工作
- Anh ấy đang làm công việc hành chính.
- 他 做 这 工作 最 恰当
- Anh ấy làm công việc này phù hợp nhất.
- 他 做 了 那么 多 工作
- Anh ấy đã làm nhiều việc thế.
- 今天 做 了 很多 事情 , 真是 工作 累 啊 !
- Hôm nay làm nhiều việc quá, công việc mệt quá!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
工›