Đọc nhanh: 成色 (thành sắc). Ý nghĩa là: tỉ lệ; độ tinh khiết; hàm lượng (vàng hoặc bạc trong tiền vàng, tiền bạc hoặc đồ vàng bạc); thành sắc, chất lượng; phẩm chất; hảo hạng; ưu tú; tài năng; đức tính; đặc trưng, tuổi vàng. Ví dụ : - 这对镯子的成色好。 hàm lượng vàng trong cặp vòng này cao.. - 这种布料成色好,耐穿。 chất lượng vải này tốt, mặc bền.
成色 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tỉ lệ; độ tinh khiết; hàm lượng (vàng hoặc bạc trong tiền vàng, tiền bạc hoặc đồ vàng bạc); thành sắc
金银币或器物中所含纯金银的量
- 这 对 镯子 的 成色 好
- hàm lượng vàng trong cặp vòng này cao.
✪ 2. chất lượng; phẩm chất; hảo hạng; ưu tú; tài năng; đức tính; đặc trưng
泛指质量
- 这种 布料 成色 好 , 耐穿
- chất lượng vải này tốt, mặc bền.
✪ 3. tuổi vàng
金、银器物或币饰中纯金、纯银的含量
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成色
- 柑子 成熟 色泽 艳
- Quả cam chín có màu sắc tươi đẹp.
- 她 把 头发 染成 了 红色
- Cô ấy nhuộm tóc thành màu đỏ.
- 一团 浓烟 在 空中 飞散 着 , 由 黑色 渐渐 变成 灰白
- cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
- 墙壁 涂成 了 浅 橙色
- Bức tường được sơn màu cam nhạt.
- 卧室 涂成 了 淡 粉红色
- Phòng ngủ được sơn màu hồng nhạt.
- 中午 烈日 当头 阴影 变成 蓝色
- Buổi trưa nắng vỡ đầu, ánh nắng chuyển sang màu xanh lam.
- 夏天 , 小草 变成 深绿色 了
- Vào mùa hè, cỏ chuyển sang màu xanh đậm.
- 他们 出色 地 完成 了 任务
- Họ đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
色›