Đọc nhanh: 货币的资产需求 (hoá tệ đích tư sản nhu cầu). Ý nghĩa là: Asset demand for money.
货币的资产需求 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Asset demand for money
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 货币的资产需求
- 晚到 的 产品 更 符合 需求
- Sản phẩm đến sau phù hợp hơn với nhu cầu.
- 我能 满足 对 该 产品 的 需求
- Tôi có thể đáp ứng nhu cầu cho sản phẩm này.
- 精加工 产品 长年 出口 国外 , 并且 是 国内 外资企业 的 主要 供货商
- Sản phâm gia công tốt được xuất khẩu ra nước ngoài trong nhiều năm, ngoài ra còn là nhà cung cấp chính của các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
- 他们 投入 了 大量 的 资产
- Họ đã đầu tư một lượng vốn lớn.
- 外国 的 招商引资 使团 访问 了 产业园 区
- Đoàn xúc tiến đầu tư nước ngoài đến thăm khu công nghiệp.
- 新 项目 需要 更 多 的 资产
- Dự án mới cần nhiều vốn hơn.
- 你 有 这个 产品 的 详细 资讯 吗 ?
- Bạn có thông tin chi tiết về sản phẩm này không?
- 他 是 一位 资深 的 市场 分析师 , 能够 准确 预测 市场需求
- Anh ấy là một chuyên gia phân tích thị trường kỳ cựu, có khả năng dự đoán chính xác nhu cầu thị trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
币›
求›
的›
货›
资›
需›