Đọc nhanh: 货币需求 (hoá tệ nhu cầu). Ý nghĩa là: Demand for money Cầu tiền tệ.
货币需求 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Demand for money Cầu tiền tệ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 货币需求
- 他 收藏 古老 货币
- Anh ấy sưu tầm tiền cổ.
- 伪造 货币
- hàng giả; tiền giả
- 产品设计 与 用户 需求 不谋而合
- Thiết kế sản phẩm phù hợp với nhu cầu người dùng.
- 他们 发行 了 新 的 货币
- Họ đã phát hành tiền tệ mới.
- 价格 取决于 市场 的 需求
- Giá cả phụ thuộc vào nhu cầu của thị trường.
- 了解 群众 的 需求
- Hiểu được nhu cầu của người dân.
- 你 需要 单据 来 换货
- Bạn cần hóa đơn để đổi hàng.
- 她 与 他 沟通 , 以 满足 他 的 需求
- Cô ấy trao đổi với anh ấy để có thể đáp ứng yêu cầu của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
币›
求›
货›
需›