zhàng
volume volume

Từ hán việt: 【trướng】

Đọc nhanh: (trướng). Ý nghĩa là: tài khoản, sổ kế toán; sổ sách, nợ; hóa đơn. Ví dụ : - 账算出来没有? Các tài khoản đã được tính toán chưa?. - 从账上看我们超支了。 Các tài khoản cho thấy chúng tôi đã chi tiêu quá mức.. - 快看看那本账。 Nhanh xem quyển sổ sách kia.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. tài khoản

关于货币、货物出入的记载

Ví dụ:
  • volume volume

    - 账算 zhàngsuàn 出来 chūlái 没有 méiyǒu

    - Các tài khoản đã được tính toán chưa?

  • volume volume

    - 从账 cóngzhàng shàng kàn 我们 wǒmen 超支 chāozhī le

    - Các tài khoản cho thấy chúng tôi đã chi tiêu quá mức.

✪ 2. sổ kế toán; sổ sách

指账簿

Ví dụ:
  • volume volume

    - kuài 看看 kànkàn 那本账 nàběnzhàng

    - Nhanh xem quyển sổ sách kia.

  • volume volume

    - zhàng 仔细 zǐxì 核对 héduì xià

    - Kiểm tra sổ sách cẩn thận.

✪ 3. nợ; hóa đơn

债; 账单

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhàng dōu 还清 huánqīng le

    - Tất cả các khoản nợ đều đã được trả.

  • volume volume

    - 账付 zhàngfù le 没有 méiyǒu

    - Hóa đơn đã được thanh toán chưa?

  • volume volume

    - 他们 tāmen 付不起 fùbùqǐ zhàng

    - Họ không trả nổi tiền nợ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Động từ(结/付/欠/借/还)+ 账

Ví dụ:
  • volume

    - 大家 dàjiā bié 客气 kèqi 今天 jīntiān 付账 fùzhàng

    - Mọi người đừng khách sáo, hôm nay tôi sẽ thanh toán hóa đơn!

  • volume

    - qiàn le 很多 hěnduō zhàng

    - Anh ta nợ rất nhiều.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 陈年老账 chénniánlǎozhàng

    - nợ cũ lâu năm.

  • volume volume

    - de zhàng hái 没结 méijié

    - Anh ấy chưa thanh toán nợ.

  • volume volume

    - de 账户 zhànghù yǒu 一笔 yībǐ 金额 jīné

    - Có một số tiền trong tài khoản của anh ấy.

  • volume volume

    - qiàn le 很多 hěnduō zhàng

    - Anh ta nợ rất nhiều.

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 可以 kěyǐ 勾掉 gōudiào 这笔 zhèbǐ zhàng le

    - Anh ấy cuối cùng đã có thể xóa khoản nợ này.

  • volume volume

    - yǒu 一堆 yīduī 烂账 lànzhàng yào 处理 chǔlǐ

    - Anh ấy có một đống nợ xấu phải xử lý.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 找回 zhǎohuí le 账号 zhànghào

    - Anh ấy đã lấy lại tài khoản.

  • - 收到 shōudào le 借记 jièjì 报单 bàodān 提醒 tíxǐng 及时 jíshí 支付 zhīfù 账单 zhàngdān

    - Anh ấy đã nhận được giấy báo nợ, nhắc nhở anh ấy thanh toán hóa đơn kịp thời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhàng
    • Âm hán việt: Trướng
    • Nét bút:丨フノ丶ノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOPO (月人心人)
    • Bảng mã:U+8D26
    • Tần suất sử dụng:Cao