Đọc nhanh: 账 (trướng). Ý nghĩa là: tài khoản, sổ kế toán; sổ sách, nợ; hóa đơn. Ví dụ : - 账算出来没有? Các tài khoản đã được tính toán chưa?. - 从账上看我们超支了。 Các tài khoản cho thấy chúng tôi đã chi tiêu quá mức.. - 快看看那本账。 Nhanh xem quyển sổ sách kia.
账 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tài khoản
关于货币、货物出入的记载
- 账算 出来 没有 ?
- Các tài khoản đã được tính toán chưa?
- 从账 上 看 我们 超支 了
- Các tài khoản cho thấy chúng tôi đã chi tiêu quá mức.
✪ 2. sổ kế toán; sổ sách
指账簿
- 快 看看 那本账
- Nhanh xem quyển sổ sách kia.
- 把 账 仔细 核对 下
- Kiểm tra sổ sách cẩn thận.
✪ 3. nợ; hóa đơn
债; 账单
- 账 都 还清 了
- Tất cả các khoản nợ đều đã được trả.
- 账付 了 没有 ?
- Hóa đơn đã được thanh toán chưa?
- 他们 付不起 账
- Họ không trả nổi tiền nợ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 账
✪ 1. Động từ(结/付/欠/借/还)+ 账
- 大家 别 客气 , 今天 我 付账 !
- Mọi người đừng khách sáo, hôm nay tôi sẽ thanh toán hóa đơn!
- 他 欠 了 很多 账
- Anh ta nợ rất nhiều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 账
- 陈年老账
- nợ cũ lâu năm.
- 他 的 账 还 没结
- Anh ấy chưa thanh toán nợ.
- 他 的 账户 有 一笔 金额
- Có một số tiền trong tài khoản của anh ấy.
- 他 欠 了 很多 账
- Anh ta nợ rất nhiều.
- 他 终于 可以 勾掉 这笔 账 了
- Anh ấy cuối cùng đã có thể xóa khoản nợ này.
- 他 有 一堆 烂账 要 处理
- Anh ấy có một đống nợ xấu phải xử lý.
- 他 已经 找回 了 账号
- Anh ấy đã lấy lại tài khoản.
- 他 收到 了 借记 报单 , 提醒 他 及时 支付 账单
- Anh ấy đã nhận được giấy báo nợ, nhắc nhở anh ấy thanh toán hóa đơn kịp thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
账›