Đọc nhanh: 翻老账 (phiên lão trướng). Ý nghĩa là: lôi chuyện cũ; nhắc chuyện cũ.
翻老账 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lôi chuyện cũ; nhắc chuyện cũ
总追究别人过去的过错或泛指重提过的事情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻老账
- 陈年老账
- nợ cũ lâu năm.
- 不要 翻过去 的 老账 了
- đừng nên nhắc lại những chuyện xảy ra đã lâu rồi.
- 这件 事原 是 他 亲口答应 的 , 如今 却 翻悔 不认账 了
- việc này do chính miệng anh ta đồng ý, sao bây giờ lại nuốt lời.
- 柏林墙 老娘 都 翻过来 了
- Tôi đã từng vượt qua bức tường Berlin.
- 老板 要求 及时 结账
- Ông chủ yêu cầu thanh toán đúng lúc.
- 不要 借 他 钱 , 他 老 是 拖欠 账款 不 给 的
- Đừng cho anh ấy vay tiền, anh ấy luôn nợ tiền quá hạn xong không trả.
- 我 最 讨厌 翻旧账 那种 人
- Tôi ghét nhất kiểu người thích nhắc chuyện cũ như vậy.
- 老太太 又 在 开 箱子 兜翻 她 那 点儿 绣花 的 活计
- bà lão lại lục lọi rương đựng đồ thêu cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
翻›
老›
账›