Đọc nhanh: 顶账 (đỉnh trướng). Ý nghĩa là: trừ nợ; gán nợ (bằng hiện vật).
顶账 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trừ nợ; gán nợ (bằng hiện vật)
抵账
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶账
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 不能 拿 次货 顶 好 货
- Không nên dùng hàng xấu đánh tráo hàng tốt.
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 五彩缤纷 的 旗子 在 屋顶 上 飘扬
- Các lá cờ sặc sỡ rực rỡ bay trong lòng trời trên đỉnh mái nhà.
- 从 流水账 过录 到 总账 上
- Sao chép từ sổ thu chi hàng ngày vào sổ chính.
- 今天 的 账单 有 零
- Hóa đơn hôm nay có số lẻ.
- 从 春田 山 的 南侧 登顶
- Núi Springfield từ mặt nam.
- 从 山顶 看 , 视野 非常广阔
- Từ đỉnh núi nhìn xuống, tầm nhìn rất rộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
账›
顶›