Đọc nhanh: 账本 (trướng bổn). Ý nghĩa là: sổ sách; sổ kế toán.
账本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sổ sách; sổ kế toán
(账本儿) 账簿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 账本
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 账本 上 有 许多 科目
- Sổ sách kế toán có rất nhiều khoản mục.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 三句话不离本行
- ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc
- 一笔 糊涂账
- khoản tiền mờ ám trong sổ sách.
- 三七分 账
- chia bảy ba
- 购入 股票 的 总成本 应 借记 投资 账户
- Tổng chi phí mua cổ phiếu phải được ghi nợ vào tài khoản đầu tư.
- 快 看看 那本账
- Nhanh xem quyển sổ sách kia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
账›