Đọc nhanh: 溃退 (hội thối). Ý nghĩa là: tháo chạy; tháo lui. Ví dụ : - 敌军狼狈溃退。 bọn xâm lược tháo chạy hỗn loạn
溃退 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tháo chạy; tháo lui
(军队) 被打垮而后退
- 敌军 狼狈 溃退
- bọn xâm lược tháo chạy hỗn loạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溃退
- 黜 退
- truất về.
- 敌军 狼狈 溃退
- bọn xâm lược tháo chạy hỗn loạn
- 溃退
- thất bại tháo lui
- 他们 被 公司 辞退 了
- Họ đã bị công ty sa thải.
- 他们 的 处境 让 人 进退两难
- Tình cảnh của họ khiến người ta tiến thoái lưỡng nan.
- 他 什么 时候 退房 ?
- Khi nào anh ấy trả phòng?
- 他 决定 把 这件 衣服 退货
- Anh ấy quyết định trả lại chiếc áo này.
- 他们 正 悠然自得 地 在 玩 扑克 。 爷爷 退休 后 的 日子 过得 悠然自得
- Bọn họ đang ngồi chơi bài một cách nhàn nhã. Sau khi nghỉ hưu, ông nội sống một cuộc sống nhàn nhã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
溃›
退›