Đọc nhanh: 绝唱 (tuyệt xướng). Ý nghĩa là: có một không hai; độc nhất vô nhị (thơ văn hay). Ví dụ : - 千古绝唱。 thiên cổ tuyệt xướng (thơ văn hay có một không hai).
绝唱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có một không hai; độc nhất vô nhị (thơ văn hay)
指诗文创作的最高造诣
- 千古绝唱
- thiên cổ tuyệt xướng (thơ văn hay có một không hai).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝唱
- 千古绝唱
- thiên cổ tuyệt xướng (thơ văn hay có một không hai).
- 仆人 唱名 通报 史密斯 先生 来访
- Người hầu thông báo ông Smith đến thăm.
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 仆人 低头 唱喏
- Người đầy tớ cúi đầu vái chào.
- 人们 在 演唱会 上 拥挤
- Mọi người chen chúc tại buổi hòa nhạc.
- 龙 已经 灭绝 很久 了
- Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.
- 人家 拒绝 了 他 还 一再 去 纠缠 真 不 知趣
- Người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
- 你 和 中意 的 异性 交谈 时 , 喜欢 滔滔不绝 , 长篇 大伦 唱主角 戏 吗 ?
- Khi bạn trò chuyện với người ấy, bạn thích mình thao thao bất tuyệt, tỏ ra nhân vật chính không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唱›
绝›