Đọc nhanh: 妙笔 (diệu bút). Ý nghĩa là: tài năng, năng khiếu hoặc viết lách khéo léo, diệu bút. Ví dụ : - 丹青妙笔 nét vẽ tuyệt vời
妙笔 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tài năng, năng khiếu hoặc viết lách khéo léo
talented, gifted or ingenious writing
- 丹青 妙笔
- nét vẽ tuyệt vời
✪ 2. diệu bút
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妙笔
- 丹青 妙笔
- nét vẽ tuyệt vời
- 笔法 神妙
- bút pháp thần diệu.
- 下笔成章
- hạ bút thành chương
- 三枝 钢笔
- ba cây viết máy
- 不要 用 铅笔 扎 气球
- Đừng đâm bóng bằng bút chì.
- 一笔 糊涂账
- khoản tiền mờ ám trong sổ sách.
- 韩寒 的 文笔 好 , 因此 他 写 的 小说 很 受欢迎
- Văn phong của Hán Hàn rất hay, vì vậy tiểu thuyết của anh ấy rất được mọi người ưa thích
- 丑支 所在 亦 有 奇妙
- Nơi có địa chi Sửu cũng có kỳ diệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妙›
笔›