Đọc nhanh: 败家之子 (bại gia chi tử). Ý nghĩa là: phá gia chi tử (chỉ biết phá hoại; không làm được gì tốt đẹp).
败家之子 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phá gia chi tử (chỉ biết phá hoại; không làm được gì tốt đẹp)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 败家之子
- 今天 是 安排 家长 观摩课 的 日子
- Hôm nay là ngày bố trí các lớp học quan sát của phụ huynh.
- 两家 做 了 几辈子 邻居 , 素来 情分 好
- hai nhà là hàng xóm cả mấy đời nay, xưa nay quan hệ rất tốt.
- 他人 的 失败 是 我们 的 前车之鉴
- Thất bại của người khác là bài học cho chúng ta.
- 严父 出 孝子 , 慈母 多败儿
- Cha nghiêm khắc sinh con hiếu thảo, mẹ yêu chiều mẹ dạy hư con.
- 需要 买 桌子 、 椅子 之类 的 家具
- Cần mua bàn, ghế, v.v.
- 孩子 入托 了 , 解除 了 家长 上班 的 后顾之忧
- con đi gởi rồi, trút được nỗi lo đi làm của người lớn.
- 今属子 支 之 月份
- Hôm nay thuộc tháng tý.
- 两家 住 在 一个 院子 里 , 一来二去 地 孩子 们 也 都 熟 了
- hai nhà chung một cái sân, bọn trẻ thường xuyên chơi đùa qua lại nên quen biết nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
子›
家›
败›