Đọc nhanh: 敦笃 (đôn đốc). Ý nghĩa là: Trung hậu; thành thật. ◇Tả truyện 左傳: Quân tử cần lễ; tiểu nhân tận lực. Cần lễ mạc như trí kính; tận lực mạc như đôn đốc 君子勤禮; 小人盡力. 勤禮莫如致敬; 盡力莫如敦篤 (Thành công thập tam niên 成公十三年)..
敦笃 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trung hậu; thành thật. ◇Tả truyện 左傳: Quân tử cần lễ; tiểu nhân tận lực. Cần lễ mạc như trí kính; tận lực mạc như đôn đốc 君子勤禮; 小人盡力. 勤禮莫如致敬; 盡力莫如敦篤 (Thành công thập tam niên 成公十三年).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敦笃
- 在 维吉尼亚 的 詹姆斯敦 殖民地
- Thuộc địa Jamestown của Virginia.
- 品性 敦厚
- tính nết đôn hậu
- 笃实 敦厚
- thật thà ngay thẳng
- 大门口 的 石狮子 真 敦实
- Con sư tử đá ở cổng thực sự rất vững chắc.
- 那镇位 於 伦敦 南面
- Thị trấn đó nằm ở phía nam London.
- 大理石 拱门 是 著名 的 伦敦 标志
- Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.
- 你 知道 伦敦 交响乐团 的 演奏会 行程 吗 ?
- Bạn có biết lịch biểu diễn của Dàn nhạc Giao hưởng London không?
- 古 伦敦桥 建造 于 1176 年 至 1209 年 之间
- Cầu London cổ được xây dựng từ năm 1176 đến năm 1209.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敦›
笃›