Đọc nhanh: 识才尊贤 (thức tài tôn hiền). Ý nghĩa là: công nhận tài năng và dành sự tôn trọng lớn cho nó.
识才尊贤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công nhận tài năng và dành sự tôn trọng lớn cho nó
to recognize talent and have great respect for it
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 识才尊贤
- 嫉贤妒能 ( 对 品德 、 才能 比 自己 强 的 人 心怀 怨恨 )
- ghét người hiền; ghét người tài giỏi
- 他们 才 认识 不久 , 谈不上 莫逆之交
- Bọn họ mới quen biết không lâu, chưa tới mức gọi là tâm đầu ý hợp.
- 我 很 赏识 他 的 领导 才能
- Tôi đánh giá cao khả năng lãnh đạo của anh ấy.
- 他们 才 认识 几个 月 却 无所不谈
- Mới quen nhau được vài tháng nhưng họ đã tâm sự đủ thứ.
- 今有 贤才 展宏图
- Hiện nay có người tài triển khai kế hoạch lớn.
- 尊重 规律 才能 成功
- Tôn trọng quy luật mới có thể thành công.
- 天 还 冷 , 看见 树枝 发绿 才 意识 到 已经 是 春天 了
- trời còn lạnh, nhìn thấy trên cành cây nẩy lộc mới biết đã đến mùa xuân rồi.
- 贤才 总是 受 敬重
- Người có tài đức luôn được kính trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尊›
才›
识›
贤›