Đọc nhanh: 招贤纳士 (chiêu hiền nạp sĩ). Ý nghĩa là: mời kẻ hiền tài và gọi kẻ sĩ (thành ngữ); tuyển dụng nhân tài.
招贤纳士 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mời kẻ hiền tài và gọi kẻ sĩ (thành ngữ); tuyển dụng nhân tài
invite the talented and call the valorous (idiom); to recruit talent
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招贤纳士
- 乔纳森 会 签字 的
- Jonathan sẽ ký tắt.
- 招贤纳士
- chiêu hiền nạp sĩ
- 中外 人士
- nhân sĩ trong và ngoài nước.
- 礼贤下士
- sẵn sàng kết bạn với người hiền tài
- 张榜 招贤
- dán thông báo chiêu hiền; dán thông báo cầu hiền.
- 张榜 招贤
- dán thông báo chiêu hiền tài.; dán thông báo cầu hiền.
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 乡亲们 都 围上来 , 我 不知 招呼 谁 好
- bà con lối xóm vây quanh, tôi không biết nên chào hỏi ai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
士›
招›
纳›
贤›