Đọc nhanh: 财宝 (tài bảo). Ý nghĩa là: tiền bạc châu báu; tiền của; của nả. Ví dụ : - 金银财宝 vàng bạc châu báu
财宝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền bạc châu báu; tiền của; của nả
钱财和珍贵的物品
- 金银财宝
- vàng bạc châu báu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 财宝
- 久闻 宝号 大名
- Nghe danh của quý hiệu đã lâu.
- 金银财宝
- vàng bạc châu báu
- 他 总是 晦藏 财宝
- Anh ấy luôn giấu kín của cải.
- 先人 遗有 宝贵财富
- Tiền nhân để lại của cải quý giá.
- 智慧 是 一种 宝贵 的 财富
- Trí tuệ là một loại tài sản quý giá.
- 文物古迹 是 祖先 留给 我们 的 宝贵财富
- Các di tích lịch sử văn hóa là kho tàng quý báu mà ông cha ta để lại cho chúng ta.
- 他 不 喜欢 炫耀 自己 的 财产
- Anh ấy không thích khoe khoang tài sản.
- 人生 两件 宝 , 双手 与 大脑
- Đời người có hai vật quý giá, đôi bàn tay và khối óc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宝›
财›