Đọc nhanh: 财权 (tài quyền). Ý nghĩa là: quyền sở hữu tài sản, quyền kinh tế; sức mạnh về kinh tế. Ví dụ : - 掌握财权 nắm quyền kinh tế.
财权 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quyền sở hữu tài sản
财产的所有权
✪ 2. quyền kinh tế; sức mạnh về kinh tế
经济大权
- 掌握 财权
- nắm quyền kinh tế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 财权
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 掌握 财权
- nắm quyền kinh tế.
- 享有 特权
- có đặc quyền; được hưởng đặc quyền
- 鼎 象征 着 国家 权力
- Ngai vàng tượng trưng cho quyền lực quốc gia.
- 人丁兴旺 , 财源茂盛
- Dân cư đông đúc, tài chính dồi dào.
- 主管 秉权 对 员工 进行 考核
- Người phụ trách nắm quyền thực hiện đánh giá nhân viên.
- 为了 保护 我们 的 知识产权 我们 要 谨慎 选择 合作伙伴
- Để bảo vệ tài sản trí tuệ của mình, chúng tôi lựa chọn đối tác hợp tác một cách cẩn thận.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
权›
财›