Đọc nhanh: 财气 (tài khí). Ý nghĩa là: tài vận; vận may phát tài; cơ hội làm giàu. Ví dụ : - 财气不佳 không có vận phát tài; không có số làm giàu.
财气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tài vận; vận may phát tài; cơ hội làm giàu
(财气儿) 指获得钱财的运气;财运
- 财气 不佳
- không có vận phát tài; không có số làm giàu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 财气
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 财气 不佳
- không có vận phát tài; không có số làm giàu.
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 一片 新气象
- một cảnh tượng mới.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
财›