Đọc nhanh: 人事经理 Ý nghĩa là: Giám đốc nhân sự.. Ví dụ : - 人事经理负责招聘和培训新员工。 Giám đốc nhân sự phụ trách tuyển dụng và đào tạo nhân viên mới.. - 人事经理制定了公司的员工管理制度。 Giám đốc nhân sự đã thiết lập các chính sách quản lý nhân viên của công ty.
人事经理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giám đốc nhân sự.
- 人事 经理 负责 招聘 和 培训 新 员工
- Giám đốc nhân sự phụ trách tuyển dụng và đào tạo nhân viên mới.
- 人事 经理 制定 了 公司 的 员工 管理制度
- Giám đốc nhân sự đã thiết lập các chính sách quản lý nhân viên của công ty.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人事经理
- 他代 经理 处理事务
- Anh ấy thay mặt quản lý xử lý công việc.
- 实业家 拥有 、 管理 工业 企业 或 对 某个 工业 产业 拥有 实际 经济 利益 的 人
- Người chủ doanh nghiệp công nghiệp, quản lý doanh nghiệp công nghiệp hoặc có lợi ích kinh tế thực tế đối với một ngành công nghiệp cụ thể.
- 人事管理 需要 细心
- Quản lý nhân sự cần phải cẩn thận.
- 人事部门 的 经理 是 王先生
- Quản lý của bộ phận nhân sự là ông Vương.
- 他 非常 懂得 人事 的 道理
- Anh ấy rất am hiểu các lý lẽ quy tắc ứng xử .
- 她 很 善于 处理 人事关系
- Cô ấy có khả năng tốt trong việc xử lý các mối quan hệ cá nhân.
- 人事 经理 负责 招聘 和 培训 新 员工
- Giám đốc nhân sự phụ trách tuyển dụng và đào tạo nhân viên mới.
- 人事 经理 制定 了 公司 的 员工 管理制度
- Giám đốc nhân sự đã thiết lập các chính sách quản lý nhân viên của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
人›
理›
经›