Đọc nhanh: 主管会计 (chủ quản hội kế). Ý nghĩa là: Phụ trách kế toán.
主管会计 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phụ trách kế toán
主管会计一般指一个单位负责会计工作或一个岗位会计工作的人员。未设置会计机构的单位主管会计一般又称主办会计,而设置会计机构,财会岗位细分的单位,则指主管某方面财会事务的主办人员。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主管会计
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 不管 下雨 , 反正 他会来
- Dù trời mưa thế nào anh cũng sẽ đến.
- 主管 决定 项目 的 方向
- Chủ quản xác định hướng đi của dự án.
- 主管 会 定期检查 进度
- Chủ quản sẽ kiểm tra tiến độ thường xuyên.
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 乔治城 区域 校友会 主秘
- Thư ký khu vực của Hiệp hội Cựu sinh viên Georgetown của Short Hills.
- 财务主管 需要 定期 提交 财务报告 给 董事会
- Quản lý tài chính cần nộp báo cáo tài chính định kỳ cho hội đồng quản trị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
会›
管›
计›