Đọc nhanh: 负能量 (phụ năng lượng). Ý nghĩa là: Năng lượng âm, tiêu cực. Ví dụ : - 我可不想让那种负能量进屋 Tôi không muốn để loại tiêu cực đó trong nhà.
负能量 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Năng lượng âm
negative energy
✪ 2. tiêu cực
negativity
- 我 可 不想 让 那种 负 能量 进屋
- Tôi không muốn để loại tiêu cực đó trong nhà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负能量
- 坚果 有助于 提高 能量
- Quả hạch giúp tăng cường năng lượng.
- 你 可 不能 在 货物 质量 上 动手脚
- Bạn không thể giở trò gì với chất lượng sản phẩm
- 例如 , 电池 能 储存 能量
- Ví dụ như, pin có thể lưu trữ năng lượng.
- 假设 已知 一个 物体 的 重量 和 比重 , 我们 就 能算出 它 的 体积
- Giả sử đã biết trọng lượng và tỷ trọng của một vật thể, chúng ta có thể tính được thể tích của nó.
- 产品质量 不合标准 就 不能 过关
- chất lượng sản phẩm không hợp tiêu chuẩn sẽ không qua được (khâu kiểm tra chất lượng).
- 我 可 不想 让 那种 负 能量 进屋
- Tôi không muốn để loại tiêu cực đó trong nhà.
- 他 在 测量 我们 的 数学 能力
- Anh ấy đang kiểm tra khả năng toán của chúng ta.
- 他 充满 了 工作 能量
- Anh ấy tràn đầy năng lượng làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
能›
负›
量›